STT |
Trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo | Văn bằng tốt nghiệp | Hình thức và đối tượng tuyển sinh |
1 | Sơ cấp | <12 tháng | Chứng chỉ | Theo nhu cầu của người học |
2 | Trung cấp | 2 năm | Bằng TN Trung cấp | Xét tuyển,
tốt nghiệp THCS |
3 | Văn hóa THPT
+ Trung cấp |
3 năm | Bằng TN Trung cấp, TN THPT | |
+ Cao đẳng | Học tiếp từ
1-1,5 năm |
Bằng Cao đẳng
(Kỹ sư thực hành) |
||
4 | + Cao đẳng | 3 năm | Bằng Cao đẳng
(Kỹ sư thực hành) |
Xét tuyển,
tốt nghiệp THPT |
5 | Cao đẳng chương trình chất lượng cao | 3 năm | Bằng Cao đẳng chương trình đào tạo chất lượng cao
(Kỹ sư thực hành) |
|
6 | + Cao đẳng liên thông | 1-1,5 năm | Bằng Cao đẳng
(Kỹ sư thực hành) |
Xét tuyển,
tốt nghiệp Trung cấp trở lên |
Cơ sở vật chất của nhà trường
- Tại trụ sở chính:
- Các phòng học được sử dụng chung: 16 phòng (54m2 /phòng)
- Xưởng thực hành: 14 xưởng
- Công trình phục vụ: Hội trường, thư viện, khu thể thao, ký túc xá…